Tổng quan
GIỚI THIỆU CHUNG
Toyota Alphard là Mẫu xe đa dụng hạng sang cỡ lớn được giới thiệu lần đầu vào năm 2002. Thế hệ mới nhất trình làng năm 2015 thuộc thế hệ thứ 3. Tại các thị trường khác trên thế giới, xe cung cấp cho người dùng nhiều tùy chọn động cơ nhưng tại Việt Nam Toyota Alphard Luxury chỉ có một lựa chọn phiên bản động cơ duy nhất.

Toyota Alphard Luxury 2022 tại Việt Nam
Toyota Alphard Luxury xuất hiện tại Việt Nam vào tháng 12/2017 và chính thức có tên trong danh mục sản phẩm phân phối chính hãng của Toyota Việt Nam, trở thành mẫu xe có giá cao nhất của Toyota Việt Nam.

Các chuyên gia trong ngành cho biết, tại Việt Nam Kia Sedona và Honda Odyssey được xem là đối thủ cùng phân khúc với Toyota Alphard Luxury 2022. Tuy nhiên, do chênh lệch quá nhiều về giá bán nên hai mẫu xe trên không thực sự “ngồi chung mâm” với đại diện của Toyota. Chỉ có Mercedes-Benz V250 Aventgarde (giá 2,569 tỷ đồng) mới có đủ yếu tố để cạnh tranh trực tiếp với Toyota Alphard Luxury 2022.
Giá xe Toyota Alphard Luxury 2022 Mới:
- Toyota Alphard Luxury 2022 Mới: 733 triệu Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
Thư viện
Vận hành

ĐỘNG CƠ
Động cơ 3.5 VVT-i kép mang đến cho Alphard khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội trên mọi hành trình.
HỘP SỐ
Cụm điều khiển bọc da ốp gỗ sang trọng được tích hợp các nút bấm lựa chọn chế độ vận hành và ngăn đựng đồ tiện ích. Tay nắm cần số ốp gỗ và viền mạ bạc tinh...
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu toàn cảnh mang đến tầm nhìn rộng hơn, hình ảnh chân thực hơn, chống bám nước, chống lóa sáng, nâng cao tính năng an toàn cho người láiAn toàn

KIỂM SOÁT AN TOÀN TUYỆT ĐỐI
Alphard là lựa chọn tuyệt hảo cho những trải nghiệm thượng lưu nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn tối ưu với trang bị hệ thống 7 túi khí
CẢM BIẾN
Với các cảm biến hỗ trợ xung quanh xe, việc đỗ xe trở nên dễ dàng, an toàn và thuận tiện hơn rất nhiều.
HỆ THỐNG VSC
Hệ thống VSC giúp giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp bằng cách kiểm soát công suất của...Thông số kỹ thuật
Kích thước | |
D x R x C ( mm ) | 4915 x 1850 x 1890 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 3000 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) | 5.8 |
Trọng lượng không tải ( kg ) | 2140 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) | 2665 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2GR-FE,3.5L, 6 xy lanh chữ V, 24 Van, DOHC kèm VVTi kép |
Dung tích xy lanh ( cc ) | 3456 |
Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) | 202(271)/6200 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) | 340/4700 |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Có |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) | 75 |
Tỉ số nén | 10.8:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Nhiên liệu | Xăng |
Hộp số | |
Tự động 8 cấp | |
Hệ thống treo | |
Trước | Độc lập MacPherson |
Sau | Tay đòn kép |
Vành & Lốp xe | |
Loại vành | 18×7.5J, Mâm đúc |
Kích thước lốp | 235/50R18 |
Phanh | |
Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa tản nhiệt |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( L/100km ) | 14.3 |
Ngoài đô thị ( L/100km ) | 8.3 |
Kết hợp ( L/100km ) | 10.5 |
Tay lái | |
Loại tay lái | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da, vân gỗ, ốp bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực lái | Điện |
Gương chiếu hậu trong | |
Chống chói tự động | |
Ốp trang trí nội thất | |
Bọc da, vân gỗ, ốp bạc | |
Tay nắm cửa trong | |
Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | |
Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình 4.2”, màn hình đa màu |
Cửa sổ trời | |
Trước/Sau | |
Chất liệu bọc ghế | |
Da cao cấp | |
Ghế trước | |
Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng, chức năng trượt tự động |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng, đệm chân điều chỉnh điện |
Bộ nhớ vị trí | Nhớ 3 vị trí |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng có đệm để chân |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang hai bên |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | có LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động |
Cụm đèn sau | |
LED | |
Đèn báo phanh trên cao | |
LED (Gắn vào cánh hướng gió sau) | |
Đèn sương mù | |
Trước | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Bộ nhớ vị trí | Có |
Chức năng chống bám nước | Có |
Gạt mưa gián đoạn | |
Gián đoạn, cảm biến mưa | |
Chức năng sấy kính sau | |
Có, điều chirnh thời gian | |
Ăng ten | |
Tích hợp vào kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | |
Mạ crôm | |
Cánh hướng gió cản sau | |
Có | |
Chắn bùn trước & sau | |
Có |
Rèm che nắng kính sau | |
Có | |
Hệ thống điều hòa | |
Trước: Tự động, 2 vùng độc lập, chức năng lọc/tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí <br/> Sau: Tự động, chức năng lọc không khí, cửa gió độc lập mỗi ghế | |
Cửa gió sau | |
Có | |
Hệ thống âm thanh | |
Loại loa | JBL |
Đầu đĩa | DVD/CD/MP3 |
Số loa | 17 |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | |
Có | |
Chức năng mở cửa thông minh | |
Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | |
Có | |
Phanh tay điện tử | |
Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Tự động, chống kẹt 4 cửa | |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |
Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | |
Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Sau | 2 |
Góc trước | 2 |
Góc sau | 2 |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Dây đai an toàn | |
Dây đai an toàn | Trước: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí + Căng đai + Hạn chế lực căng khẩn cấp <br/> Hàng ghế sau thứ nhất: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí <br/> Hàng ghế sau thứ hai: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí + 3 điểm, 1 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | |
Có |
HỆ THỐNG AN NINH
Hệ thống báo động | |
Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | |
Có |