Tổng quan
GIỚI THIỆU CHUNG
Toyota Innova là một trong những mẫu MPV được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam. Rộng rãi, bền bỉ và tính thương hiệu cao chính là những yếu tố giúp đại diện Nhật Bản “đi vào lòng người”. Tính trong 6 tháng đầu năm 2018, doanh số của xe đạt 7.597 chiếc, tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái.
Toyota Innova mới hiện vẫn được lắp ráp tại Việt Nam với 04 phiên bản
Cùng trong phân khúc xe 7 chỗ, thấp hơn Innova có Suzuki Ertiga (639 triệu) hay KIA Rondo(669 triệu), nhỉnh hơn lại có Sedona (1,129 tỷ). Vì vậy, với mức giá trên thì có thể nói đại diện Toyota đang “một mình một sân”.
Tại thị trường Việt Nam, 2 phiên bản Toyota Innova 2.0 E và G sẽ là sự đầu tư hợp lý cho những ai kinh doanh dịch vụ như chuyên chở hành khách hay cho thuê xe: rộng rãi, bền bỉ và trang bị tiện nghi vừa đủ. Còn biến thể cao cấp 2.0 V sẽ hướng đến đối tượng gia đình, cơ quan hay doanh nghiệp có hầu bao “rủng rỉnh” hơn.
Giá xe Toyota Innova 2022 Mới:
- Toyota innova 2.0E MT: 750 triệu Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
- Toyota innova 2.0G AT: 865 triệu Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
- Toyota innova 2.0V AT: 989 triệu Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
- Toyota Innova Venturer: 879 triệu Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
Thư viện
Vận hành

ĐỘNG CƠ 1TR-FE
Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình.
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa...
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay ...
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 6 CẤP
Hộp số tự động 6 cấp chuyển số êm ái, mượt mà nhưng không làm giảm đi sự vận hành mạnh mẽ khi cầm lái
CHẾ ĐỘ ECO VÀ CHẾ ĐỘ POWER
Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.An toàn

HỆ THỐNG TÚI KHÍ
Hệ thống túi khí được tăng cường tối đa tới 7 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.
KHUNG XE GOA
Khung xe với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để bảo đảm độ...
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.
CỘT LÁI TỰ ĐỔ
Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.
MÓC CÀI GHẾ TRẺ EM
Đối với các gia đình có trẻ nhỏ, móc cài ghế trẻ em ISOFIX là trang bị rất hữu ích giúp định vị ghế trẻ em chắc chắn và an toàn, đem lại sự an tâm và thoải...
GHẾ GIẢM CHẤN THƯƠNG ĐỐT SỐNG CỔ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển...
ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP
Đèn báo phanh khẩn cấp của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy...
CẢM BIẾN LÙI
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho...
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Đặc biệt,...Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Innova E 2.0MT | Innova G 2.0AT | Toyota Venturer | Toyota Innova V 2.0AT |
Số chỗ ngồi | 08 | 08 | 08 | 07 |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 4735 x 1830 x 1795 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2750 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 178 mm | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 m | |||
Trọng lượng không tải / toàn tải | 1755/2330 kg | 1725/2370 kg | 1755/2360 kg | 1755/2330 kg |
Động cơ | Xăng, 1TR-FE (2.0L), 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, Dual VVT-I | |||
Dung tích xy-lanh | 1998 cc | |||
Công suất cực đại | 137 mã lực tại 5600 vòng/phút | |||
Momen xoắn cực đại | 183 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Tốc độ tối đa | 170 km/h | 160 km/h | 160 km/h | 160 km/h |
Khả năng tăng tốc (0-100 km/h) | 13,6 giây | 15 giây | 15 giây | 15 giây |
Hộp số | Số sàn 5 cấp (5MT) | Số tự động 6 cấp (6AT) | Số tự động 6 cấp (6AT) | Số tự động 6 cấp (6AT) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau (RWD) | |||
Hệ thống treo trước/ sau | Tay đòn kép / Liên kết 4 điểm với tay đòn bên | |||
Hệ thống phanh | Đĩa / Tang trống | |||
Đèn chiếu gần / Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính / Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | N/A | N/A | N/A | 9,1 L/100km (đường kết hợp) 11,4 L/100km (trong đô thị) 7,8 L/100km (ngoài đô thị) |