Tổng quan
GIỚI THIỆU CHUNG
Toyota Yaris 2022 là mẫu hatchback hạng B xuất hiện tại Việt Nam từ cuối năm 2007. Với lợi thế bền bỉ, rộng rãi và tính thanh khoản cao, Yaris đã nhanh chóng nhận được nhiều cảm tình của người tiêu dùng. Tính đến nay, có tới hơn 12.000 chiếc đã được bán ra trên thị trường.
Để tiếp nối thành công ấy, đầu tháng 8 vừa qua, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản Toyota Yaris mới với nhiều nâng cấp về trang bị và thiết kế. Xe được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, duy nhất 1 phiên bản 1.5 G cùng giá bán từ 650 triệu đồng, nhỉnh hơn đối thủ chính là Honda Jazz 1.5 RS: 624 triệu đồng.

Giá xe Toyota Yaris 2022 Mới:
- Toyota Yaris 1.5G CVT AT: 668 triệu Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
Thư viện
Vận hành

VẬN HÀNH MẠNH MẼ VÀ TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Yaris phiên bản mới vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Chiếc xe vận hành êm ái, tăng tốc mượt mà, không có cảm giác rung giật khi lên số.
ĐỘNG CƠ
Được trang bị động cơ 2NR-FE 1.5L với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-I, YARIS 2016 có khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên...
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC VÀ SAU
Hệ thống treo trước kiểu Macpherson và hệ thống treo sau với dầm xoắn kết hợp với thanh cân bằng giúp xe giảm thiểu đáng kể chấn rung từ mặt đường.
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
Hộp số tự động vô cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.An toàn

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) điều khiển phanh bằng máy tính giúp bánh xe không bị trượt khi phanh gấp. Nếu xảy ra hiện tượng bó cứng tại một bánh xe, hệ thống sẽ nhấp nhả phanh giúp bánh xe không bị bó lại. Quá trình này phát huy tối đa hiệu quả phanh, cho phép người điều khiển đánh lái tránh chướng ngại vật và đảm bảo tính ổn định cho xe.
AN TOÀN TIÊU CHUẨN 5 SAO (ASEAN N-CAP)
Yaris phiên bản mới được trang bị hệ thống 7 túi khí gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm và 1 túi khí đầu gối người lái sẽ...
HỆ THỐNG PHANH BA
Với bộ cảm biến áp suất dầu phanh, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, mang lại sự an tâm cho...
CẢM BIẾN SAU
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình.
HỆ THỐNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HAC)
HAC sẽ tự động phanh các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc.
HỆ THỐNG PHANH EBD
EBD phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
GHẾ GIẢM CẤU TRÚC CHẤN THƯƠNG
Tựa đầu được trang bị đệm mút dầy hơn, giúp áp sát đầu và cổ của hành khách để hạn chế tối đa chấn thương đốt sống cổ khi có va chạm xảy ra. Ngoài ra, cấu...
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSC VỚI CÔNG TẮC OFF
VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe, đặc biệt trên các cung...
DÂY AN TOÀN
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình.
KHUNG XE GOA
Khung xe Toyota Yaris được chế tạo đặc biệt với các vùng co rụm ở phía trước và phía sau có tác dụng hấp thụ xung lực khi va chạm. Bên cạnh đó khoang hành khác là khu vực được bảo vệ tốt nhất với thiết kế vững chắc nhằm hạn chế tối đa sự biến dạng với các thanh gia cường.Thông số kỹ thuật
Kích thước | |
D x R x C ( mm ) | 4115 x 1700 x 1475 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2550 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) | 5,7 |
Trọng lượng không tải ( kg ) | 1120 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) | 1550 |
Góc thoát (Trước/ sau) ( Độ ) | 135 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) ( mm ) | 1475/1460 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép |
Dung tích xy lanh ( cc ) | 1496 |
Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) | 79 (107) / 6000 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) | 140 / 4200 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) | 42L |
Hệ thống truyền động | |
Dẫn động cầu trước/FF | |
Hộp số | |
Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo | |
Hệ thống treo | |
Trước | MarPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dầm xoắn với thanh cân bằng |
Vành & Lốp xe | |
Loại vành | Mâm đúc (Alloy) |
Kích thước lốp | 185/60R15 |
Phanh | |
Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa đặc |
Tiêu chuẩn khí thải | |
Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( L/100km ) | 7 |
Ngoài đô thị ( L/100km ) | 4,9 |
Kết hợp ( L/100km ) | 5,7 |
Tay lái | |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da, mạ bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Trợ lực lái | Điện |
Gương chiếu hậu trong | |
2 chế độ ngày/đêm | |
Ốp trang trí nội thất | |
Cùng màu nội thất | |
Tay nắm cửa trong | |
Mạ Crom | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | |
Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Chất liệu bọc ghế | |
Da | |
Ghế trước | |
Loại ghế | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60 : 40 |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | Halogen, kiểu đèn chiếu |
Đèn chiếu xa | Halogen, kiểu đèn chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Cụm đèn sau | |
Có | |
Đèn báo phanh trên cao | |
Có (LED) | |
Đèn sương mù | |
Trước | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Mạ Crôm | Cùng màu thân xe |
Gạt mưa gián đoạn | |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | |
Có | |
Ăng ten | |
Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài | |
Mạ crôm |
Hệ thống điều hòa | |
Tự động | |
Hệ thống âm thanh | |
Loại loa | Loại thường |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | |
Có | |
Phanh tay điện tử | |
Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Có, 1 chạm lên và chống kẹt (ghế lái) |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | |
Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |
Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Dây đai an toàn | |
Dây đai an toàn | 3 điểm |
Cột lái tự đổ | |
Có | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | |
Có (Người lái và hành khách phía trước) | |
Khung xe GOA | |
Có |