Tổng quan
GIỚI THIỆU CHUNG
Có lẽ điều làm nên cá tính của Toyota Land Cruiser 2022 nằm ở khối động cơ V8 với dung tích “khủng” 4.7 lít, được tích hợp công nghệ VVT-i kép. Với khả năng sản sinh công suất tối đa 304 mã lực tại 5500 vòng/ phút và momen xoắn cực đại lên đến 439 Nm tại số vòng tua thấp 3400 vòng/ phút, mẫu SUV cỡ lớn này mang đến sự phấn chấn và luôn tràn đầy “sức mạnh”.
Cầm lái Toyota Land Cruiser 2022 cũng rất chắc tay và ổn định khi mẫu xe này được thiết kế truyền động 4 bánh toàn thời gian với vi sai trung tâm hạn chế trượt TORSEN. Ngoài ra, các con đường trường cũng trở nên thoái mái hơn, không lo vượt quá tốc độ với tính năng Ga tự động (Cruise control).
Điều duy nhất có chút thất vọng là mẫu xe trang hộp số tự động 6 cấp mà không kèm theo lẫy chuyển số, phần nào đã lấy đi cảm giác tự chủ khi cầm lái, sự hào hứng khi tự tay vượt địa hình hiểm trở.
Mặc dù có khung gầm khá chắc chắn, trọng lượng toàn tải lên đến 3.35 tấn, song Toyota Land Cruiser 2020 vẫn sử dụng hệ thống treo trước độc lập tay đòn kéo và treo sau liên kết 4 điểm để tạo nên những chuyển động mượt mà và ổn định.
Gầm xe cao 230 mm, mức tiêu chuẩn để vượt địa hình và có phần chông chênh khi vào cua, bù lại cỡ lốp lỡn 285/60R18 đã giúp xe bám đường hơn. Mẫu xe này cũng được trang bị phanh đĩa thông gió cho cả bánh trước và sau với độ ổn định cao.
Giá xe Toyota Land Cruiser 2022 Mới:
- Toyota Land Cruiser 4x4 AT: 4 tỷ 030 triệu Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
Thư viện
Ngoại thất
NGOẠI THẤT
Đẳng cấp vượt tầm
Khỏe khoắn và năng động, mạnh mẽ và cá tính song vẫn toát lên phong thái sang trọng đặc trưng, tất cả những ưu điểm ấy tạo nên sức hút cho Land Cruiser, giúp mẫu xe danh tiếng này tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu và là nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu xe địa hình đẳng cấp.

Vận hành

HỆ THỐNG LỰA CHỌN VẬN TỐC VƯỢC ĐỊA HÌNH
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình và Hệ thống thích nghi địa hình với 5 lựa chọn chế độ vận hành mang đến cho chủ nhân sự tự tin khi chinh phục mọi địa hình.
ĐỘNG CƠ
Động cơ 4,6 lít, V8 với công nghệ điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT- i cùng hệ thống điều chỉnh chiều dài đường ống nạp ACIS giúp tăng sức...
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH
Hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái có thể cài đặt một vận tốc không đổi cho xe (dao động từ 40-200km/h), rất tiện lợi và hữu ích khi xe đi trên...
HỆ THỐNG LỰA CHỌN VẬN TỐC VƯỢC ĐỊA HÌNH
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình và Hệ thống thích nghi địa hình với 5 lựa chọn chế độ vận hành mang đến cho chủ nhân sự tự tin khi chinh phục mọi địa...
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
Hộp số tự động 6 cấp tiên tiến với chế độ sang số tuần tự giúp chuyển số linh hoạt. Công nghệ ECT tích hợp với 2 chế độ tùy chọn: PWR - thể thao mạnh mẽ và...KHẢ NĂNG CHẾ NGỰ CÁC ĐỊA HÌNH PHỨC TẠP Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn an tâm và thoải mái đồng thời đem lại cảm giác hứng khởi...An toàn

AN TOÀN TIÊN QUYẾT
Nổi bật bên cạnh các ưu điểm về thiết kế và khả năng vận hành là tính năng an toàn của Land Cruiser. Yếu tố an toàn được chú trọng với các công nghệ tiên tiến hàng đầu, đảm bảo an toàn tối đa cho những người ngồi trên xe trong mọi tình huống.
HỆ THỐNG KHÓA CỬA THÔNG MINH
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm mang đén sự tiện lợi khi ra vào xe và khởi động động cơ, khẳng định đẳng cấp của Land Cruiser phiên...
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS
Với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phanh của Land Cruiser được hoàn thiện...
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC
Khi khởi hành trên dốc cao, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ lập tức tự động phanh các bánh xe khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga,...
HỆ THỐNG HỖ TRỢ CHUYỂN HƯỚNG
Khi gặp khúc cua gắt, Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng sẽ nhấp nhả má phanh bánh sau phía trong, làm giảm bán kính quay vòng, giúp người điều khiển an tâm và tự...
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ỔN ĐỊNH VSC
Hệ thống kiểm soát ổn định VSC sẽ tự động kích hoạt hệ thống phanh và điều khiển công suất từ động cơ đến bánh xe, ngăn hiện tượng trượt xe khi vào cua thiếu...
CẢM BIẾN LÙI
Cảm biến lùi 4 vị trí giúp cảnh báo sớm các chướng ngại vật. Hạn chế va chạm, bảo vệ an toàn cho người lái và xeThông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
| ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
| |
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
|
Tay lái | Nút bấm điều khiển tích hợp |
| |
Điều chỉnh |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Gương chiếu hậu trong |
| ||
Cửa sổ trời |
| ||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
| |
Số loa |
| ||
MP3/WMA |
| ||
AM/FM |
| ||
Màn hình |
| ||
Cổng kết nối AUX |
| ||
Cổng kết nối USB |
| ||
Kết nối Bluetooth |
| ||
Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa (Tự động/Auto) |
| |
Hệ thống sạc không dây |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
| |
Đèn chiếu xa |
| ||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
| ||
Hệ thống rửa đèn |
| ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
| ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
| ||
Đèn báo phanh trên cao |
| ||
Đèn sương mù | Đèn sương mù |
| |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí |
| |
Đèn phanh |
| ||
Đèn báo rẽ |
| ||
Đèn lùi |
| ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng gập điện |
| |
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng sấy gương |
| ||
Chức năng chống chói tự động |
|
Hộp làm mát |
| ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
| ||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
| ||
Cốp điều khiển điện |
|
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | |
Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |
Có | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | |
Có | |
Hệ thống thích nghi địa hình | |
Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | |
Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Sau | Có |
Góc sau | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Có (Hàng ghế thứ 2) |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Túi khí đầu gối hành khách phía trước | Có |
Dây đai an toàn | |
Dây đai an toàn | Tất cả các ghế, 3 điểm |
Cột lái tự đổ | |
Có | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | |
Có |