Tổng quan
GIỚI THIỆU CHUNG
Sau Mitsubishi Xpander thì Toyota Rush 2022 mới là gương mặt thứ hai đại diện của phân khúc xe hoàn toàn mới là Crossover-MPV tại Việt Nam. Đây là dòng xe kết hợp được ưu điểm gầm cao có thể phù hợp cho nhiều loại đường sá phức tạp như tại Việt Nam và khả năng chở 7 người rất cần thiết và tiện dụng của xe MPV thay vì chỉ 5 người như các mẫu xe Crossover thông thường.


Giá xe Toyota Rush 2022 Mới:
- Toyota Rush 1.5S AT: 634 triệu Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
Thư viện
Vận hành

HỘP SỐ
Hộp số tự động 4 cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
Với hệ thống treo trước độc lập Macpherson giúp xe vận hành êm dịu và đảm bảo độ bám đường cho bánh xe cùng hệ thống treo sau phụ thuộc đa liên kết chắc chắn...
ĐỘNG CƠ
Sức mạnh của Toyota Rush 2018 đến từ khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1,5 lít mới, mang mã 2NR-FE, sản sinh ra công suất 102 mã lực tại 6.000 vòng/phút và...
DẪN ĐỘNG CẦU SAU
Hệ thống dẫn cầu sau với sức đẩy tốt giúp xe lên dốc và chở tải dễ dàng.
CHÍA KHÓA THÔNG MINH & KHƠI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM
Hệ thống khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự thuận tiện tối đa cho khách hàng. Chỉ với thao tác bấm nút, xe đã khởi động để chuẩn bị cho hành trình mới.
BÁN KÍNH VÒNG QUAY
Bán kính quay vòng tối thiểu nhỏ - 5.2 m, giúp người dùng điều khiển dễ dàng trong không gian hẹp.An toàn

TÚI KHÍ
Hệ thống an toàn đầy đủ, tiện nghi với 6 túi khí và đèn báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế giúp giảm thiểu chấn thương cho hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
KHUNG XE GOA
Thiết kế khung GOA gia tăng tối đa tính an toàn cho người ngồi trong xe.
HỆ THỐNG NHẮC NHỞ DÂY AN TOÀN
Hệ thống với tính năng an toàn nhắc nhở người lái và hành khách luôn cài dây an toàn, bảo vệ tính mạng khi tham gia giao thông.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ...
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)
Khi được kích hoạt bằng đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép...
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSC)
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các...
CẢM BIẾN SAU VÀ CẢM BIẾN LÙI
Cảm biến sau và camera lùi hỗ trợ xác định vật cản ở đuôi xe, phát tín hiệu cảnh báo giúp người điều khiển đánh lái phù hợp.Thông số kỹ thuật
Kích thước | |
D x R x C ( mm ) | 4435 x 1695 x 1705 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2685 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) | 5,2 |
Trọng lượng không tải ( kg ) | 1290 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) | 1870 |
Góc thoát (Trước/ sau) ( Độ ) | 31.0/26.5 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) ( mm ) | 1445/1460 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) | (76)/102 @ 6300 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) | 134 @ 4200 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) | 45 |
Tỉ số nén | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Nhiên liệu | Xăng |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Hệ thống truyền động | |
Dẫn động cầu sau | |
Hộp số | |
Số tự động 4 cấp | |
Hệ thống treo | |
Trước | Macpherson |
Sau | Phụ thuộc đa liên kết |
Vành & Lốp xe | |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 215/60R17 |
Phanh | |
Trước | Đĩa tản nhiệt 16″ |
Sau | Tang trống |
Tiêu chuẩn khí thải | |
Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( L/100km ) | 8,2 |
Ngoài đô thị ( L/100km ) | 5,8 |
Kết hợp ( L/100km ) | 6,7 |
Tay lái | |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh + điện thoại rảnh tay |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Trợ lực lái | Điện |
Gương chiếu hậu trong | |
2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong | |
Mạ chrome | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | |
Loại đồng hồ | Analog |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | LCD |
Chất liệu bọc ghế | |
Nỉ | |
Ghế trước | |
Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Gập thẳng 60:40 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba | 50:50 gập thẳng |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Cụm đèn sau | |
LED | |
Đèn báo phanh trên cao | |
LED | |
Đèn sương mù | |
Trước | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Gạt mưa gián đoạn | |
Có | |
Chức năng sấy kính sau | |
Có | |
Ăng ten | |
Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài | |
Cùng màu thân xe, có nút bấm |
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | |
Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái | |
Hệ thống điều hòa | |
Tự động | |
Cửa gió sau | |
Có | |
Hệ thống âm thanh | |
Đầu đĩa | DVD 7″ |
Số loa | 8 |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Cổng kết nối HDMI | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | |
Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | |
Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |
Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | |
Có | |
Camera lùi | |
Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Trước | Có |
Sau | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Dây đai an toàn | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí |
HỆ THỐNG AN NINH
Hệ thống báo động | |
Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | |
Có |