Tổng quan
GIỚI THIỆU CHUNG
Ngày 23/02/2021 – Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu Toyota Vios 2022 – “Khởi xướng trào lưu” với những cải tiến vượt trội về thiết kế và thêm phiên bản thể thao, hứa hẹn một thế hệ sản phẩm mới dành cho giới trẻ và gia đình Việt. Vios mới sẽ chính thức có mặt tại hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc từ ngày 23/02/2021.

Kể từ khi xuất hiện lần đầu tiên năm 2003, Toyota Vios liên tục giữ vững ngôi vị SỐ 1 trên thị trường với doanh số tích lũy đạt 180.000 xe, góp phần vào sự phát triển chung của thị trường và ngành công nghiệp ô tô Việt Nam. Trong năm 2020, mặc dù tình hình thị trường gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, nhưng với sự ủng hộ của khách hàng, mẫu xe này vẫn liên tục chinh phục những dấu mốc và xác lập kỷ lục bán hàng tháng với hơn 4,000 xe. Với thành công này, Vios đã khẳng định được vị trí vững chắc trong lòng khách hàng Việt nhờ những giá trị là chất lượng, độ bền, độ tin cậy, chi phí vận hành tiết kiệm và giá trị kinh tế cao, cùng với dịch vụ chất lượng cao tại 71 đại lý & chi nhánh Toyota trải dài khắp 35 tỉnh thành trên cả nước. Không dừng lại ở đó, Vios còn chinh phục khách hàng nhờ việc thấu hiểu nhu cầu của họ về một mẫu sedan cỡ trung nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trên phố, tràn ngập công nghệ và tiện nghi, đem lại những trải nghiệm thú vị cho người sử dụng.
Với mong muốn mang đến một mẫu xe đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng, đặc biệt khách hàng trẻ và gia đình, bên cạnh khả năng vận hành mượt mà, Toyota Vios 2022 hướng tới thiết kế trẻ trung, phù hợp với nhịp sống đô thị hiện đại và tạo lập phong cách riêng cho chủ sở hữu.
Thay đổi thiết kế trẻ trung hơn, tiêu chuẩn hóa hệ thống đèn Led trên tất cả phiên bản và nâng cấp tính năng an toàn
Phiên bản thể thao GR-S lần đầu tiên ra mắt thị trường Việt Nam
GR-S là viết tắt của cụm từ Gazoo Racing Sport, trên thế giới, Toyota Gazoo Racing (hay Toyota GR / TGR) là một thương hiệu xe đua thể thao hiệu suất cao của Toyota toàn cầu. Tại Việt Nam, thương hiệu GR lần đầu tiên giới thiệu phiên bản Toyota Vios 2022 GR-S với thiết kế mới và cải thiện tính năng vận hành giúp tăng cảm giác lái thể thao, hướng tới đối tượng khách hàng trẻ tuổi, yêu thích mẫu xe cá tính, phong cách. Tại châu Á, Việt Nam là thị trường thứ hai giới thiệu Vios GR-S sau Malaysia tháng 12/ 2020.
1. Về thiết kế, Toyota Vios GR-S thể hiện sự khác biệt ngay từ bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng, lưới tản nhiệt dạng tổ ong được phủ lớp sơn bóng, gương ngoài xe sơn đen và bộ vành – bánh xe thiết kế thể thao GR-S kết hợp cùng cánh gió phía sau mang lại ấn tượng mạnh mẽ cá tính.
2. Nội thất đậm chất thể thao: cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.
3. Cảm giác vận hành mạnh mẽ đầy cảm xúc: Toyota Vios 2022 GR-S tiếp tục sử dụng động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút, mẫu xe thể thao này được bổ sung 2 lựa chọn về chế độ lái Eco/ Sports và hộp số CVT với 10 cấp số giúp duy trì vòng tua máy cao hơn, tạo cảm giác lái thể thao đầy cá tính.
Giá xe Toyota Vios 2022 Mới:
- Toyota Vios 1.5E MT: 478 triệu -- Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
- Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí): 531 triệu -- Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
- Toyota Vios 1.5E CVT (07 túi khí): 551 triệu -- Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
- Toyota Vios 1.5G CVT: 581 triệu -- Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
- Toyota Vios GR-S: 630 triệu -- Giá bán: Ms.Ngân: 076.953.9999
Để có thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với đại lý Toyota Mỹ Đình
website: https://www.giaxetoyota.com
Phòng kinh doanh: Ms.Ngân: 076.953.9999
Thư viện
Vận hành

ĐỘNG CƠ
Động cơ 2NR-FE (1.5L) mới được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-I. Bằng việc tối ưu hóa hệ thống nạp xả van phù hợp với điều kiện lái xe, hệ thống này mang lại hiệu suất vận hành cao cho động cơ ở mọi loại địa hình, cho phép tăng tốc êm ái, vận hành mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC
Hộp số tự động vô cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.
HỘP SỐ
Hộp số tự động vô cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.
VẬN HÀNH ÊM ÁI, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Vios thế hệ mới hứa mang lại những trải nghiệm thú vị phía sau tay lái nhưng vẫn tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu
TAY LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN
Tay lái trợ lực điện cho phép chủ sở hữu phản ứng linh hoạt, chính xác, điều khiển ổn định ở mọi tốc độ, giúp chủ sở hữu làm chủ hành trình.An toàn

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH
ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên xe
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP
Các phiên bản Vios mới đều đã được trang bị hệ thống BA - bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi người lái đạp phanh khẩn cấp, mang lại sự an tâm cho hành...
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ
EDB phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ
VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường...
KHỞI HÀNH NGANG DỐC
HAC sẽ tự động phanh tới các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc.
CẢM BIẾN ĐỖ XE VÀ CẢM BIẾN SAU
Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật.
KIỂM SOẮT LỰC KÉO
TRC kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
7 TÚI KHÍ
Các dòng xe VIOS mới được trang bị hệ thống 7 túi khí gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm và 1 túi khí đầu gối người lái...
CAMERA LÙI
Camera lùi giúp người lái quan sát được phía sau, thuận tiện và an toàn khi lùi xe, tự tin khi cầm lái.
CẢM BIẾN GÓC TRƯỚC/SAU VÀ CẢM BIẾN TRUNG TÂM
Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật.Thông số kỹ thuật
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2022 | ||||
CÁC DÒNG XE TOYOTA VIOS 2022 | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | 1110 | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 506 | 506 | 506 | 506 |
Động cơ | ||||
Động cơ xăng 2NR-FE | Có | Có | Có | Có |
4 Xi lanh thẳng hàng | Có | Có | Có | Có |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Công suất tối đa | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Chế độ lái Eco & Power | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống dẫn động cầu trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp số tự động vô cấp CVT | 5MT | Có (7 cấp số ảo) | Có (7 cấp số ảo) | Có (10 cấp số ảo) |
Hệ thống treo | ||||
Trước độc lập Macpherson | Có | Có | Có | Có |
Sau dầm xoắn | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lái | ||||
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Vành & lốp xe mâm đúc 185/60R15 | Có | Có | Có | Có |
Phanh trước thông gió, sau đĩa đặc | Có | Có | Có | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||||
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,7 | 4,79 | 4,78 |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 |
Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu bóng chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không có | Không có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có-Tự động ngắt | Có-Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn vị trí LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn lùi halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | ||||
Trước | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | ||||
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có |
Xinhan báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Màu thân xe | Có | Có | Có | Sơn đen |
Gạt mưa gián đoạn điều chỉnh thời gian | Có | Có | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Màu thân xe | Màu thân xe | Mạ cờ rôm | Sơn đen |
Bộ quây xe thể thao | Không có | Không có | Không có | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) trước sau | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Color | Color | Plating + Color | Plating + Color |
Cánh hướng gió | Không có | Không có | Không có | Có GR-S |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | ||||
Vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Có | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh và màn hình đa thông tin | Không có | Chỉnh âm thanh | Có | Có |
Vô lăng chỉnh tay 2 hướng | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không có | Không có | Không có | Có |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong xe mạ bạc | Không có | Không có | Có | Có |
Cụm đồng hồ | ||||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT |
GHẾ | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da | Da | Da lộn + Da |
Ghế trước | ||||
Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Ghế sau | ||||
Hàng ghế thứ hai gập lưng 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tụ động | Tụ động |
Hệ thống âm thanh | ||||
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có | Không có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Tự động theo tốc độ | Tự động theo tốc độ |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt cửa lái | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không có | Không có | Có | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Có | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||||
Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không có | Không có | Có | Có |
Góc sau | Không có | Không có | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí rèm | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí | Có | Có | Có | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Vô-lăng | 3 chấu, Urethane, mạ bạc, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch, chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |||
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | ||
Chất liệu ghế | PVC | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Ghế sau | Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | ||
Đầu đĩa | DVD | |||
Số loa | 4 | 6 | ||
Cổng kết nối | AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |||
Ga tự động Cruise control | Không | Có | ||
Hệ thống báo động | Có | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có |
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | ||
Chức năng tự động Bật/Tắt | Không | Có | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có – Tự động ngắt | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | ||
Cụm đèn sau | Bóng thường | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED | ||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | |||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Vây cá mập | |||
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Mạ cờ rôm | ||
Thanh cản trước/sau | Cùng màu thân xe |
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có, góc trước, góc sau | |
Số túi khí | 3/7 | 3/7 | 7 |
Khung xe GOA | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | ||
Cột lái tự đổ | Có | ||
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |